Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | One-Year Constant Maturity Treasury (1-Year CMT) |
Tiếng Việt | Một năm liên tục Maturity phiếu quỹ (1 năm CMT) |
Chủ đề | Trái phiếu Trái phiếu kho bạc |
Định nghĩa - Khái niệm
One-Year Constant Maturity Treasury (1-Year CMT) là gì?
Loading...
- One-Year Constant Maturity Treasury (1-Year CMT) là Một năm liên tục Maturity phiếu quỹ (1 năm CMT).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Trái phiếu Trái phiếu kho bạc.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan One-Year Constant Maturity Treasury (1-Year CMT)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Trái phiếu Trái phiếu kho bạc One-Year Constant Maturity Treasury (1-Year CMT) là gì? (hay Một năm liên tục Maturity phiếu quỹ (1 năm CMT) nghĩa là gì?) Định nghĩa One-Year Constant Maturity Treasury (1-Year CMT) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng One-Year Constant Maturity Treasury (1-Year CMT) / Một năm liên tục Maturity phiếu quỹ (1 năm CMT). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục