Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Accounts Receivable Aging |
Tiếng Việt | Lão hóa tài khoản phải thu |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán |
Định nghĩa - Khái niệm
Accounts Receivable Aging là gì?
Các khoản phải thu lão hóa (lập bảng thông qua một báo cáo thu theo tuổi) là một báo cáo định kỳ mà phân loại các tài khoản của công ty phải thu theo khoảng thời gian một hóa đơn đã được xuất sắc. Nó được sử dụng như một thước đo để xác định tình hình tài chính của khách hàng của công ty. Nếu các khoản phải thu lão hóa cho thấy các khoản phải thu của công ty đang được thu chậm hơn nhiều so với bình thường, đây là một cảnh báo đăng ký kinh doanh có thể được làm chậm lại hoặc rằng công ty đang tiến hành rủi ro tín dụng lớn hơn trong các hoạt động bán hàng của mình.
- Accounts Receivable Aging là Lão hóa tài khoản phải thu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.
Ý nghĩa - Giải thích
Accounts Receivable Aging nghĩa là Lão hóa tài khoản phải thu.
Lão hóa tài khoản phải thu có thể chỉ ra rằng một số khách hàng đang gặp rủi ro tín dụng và có thể cho biết liệu công ty có nên tiếp tục kinh doanh với những khách hàng là những người trả chậm thường xuyên hay không. Sự lão hóa của các khoản phải thu có các cột thường được chia thành các phạm vi ngày là 30 ngày và hiển thị tổng các khoản phải thu hiện đang đáo hạn, cũng như các khoản phải thu quá hạn.
Các khoản phải thu cụ thể được tổng hợp ở cuối bảng để hiển thị tổng số khoản phải thu của một công ty, dựa trên số ngày hóa đơn quá hạn.
Definition: Accounts receivable aging (tabulated via an aged receivables report) is a periodic report that categorizes a company's accounts receivable according to the length of time an invoice has been outstanding. It is used as a gauge to determine the financial health of a company's customers. If the accounts receivable aging shows a company's receivables are being collected much slower than normal, this is a warning sign that business may be slowing down or that the company is taking greater credit risk in its sales practices.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Accounts Receivable Aging
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Accounts Receivable Aging là gì? (hay Lão hóa tài khoản phải thu nghĩa là gì?) Định nghĩa Accounts Receivable Aging là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accounts Receivable Aging / Chiếm lão hóa thu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục