Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Accrued Interest |
Tiếng Việt | Lãi Tích Lũy |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Accrued Interest là gì?
Accrued Interest là:
- Accrued Interest là Lãi Tích Lũy.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Accrued Interest nghĩa là Lãi Tích Lũy.1. Ví dụ, khoản lãi tích lũy phải thu xuất hiện khi công ty kiếm được lãi từ khoản phải thu tồn đọng, nhưng chưa nhận được tiền. Một khoản vay từ việc bán hàng hóa cho khách hàng cũng được tính lãi vay. Nếu khoản vay được gia hạn vào ngày 1 tháng 10 và thời điểm công ty kết thúc cho vay là vào ngày 31 tháng 12, thì sẽ có hai tháng mà khoản lãi tích lũy phải thu được ghi nhận là lãi doanh thu trong báo cáo tài chính của công ty trong năm.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Accrued Interest
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accrued Interest là gì? (hay Lãi Tích Lũy nghĩa là gì?) Định nghĩa Accrued Interest là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accrued Interest / Lãi Tích Lũy. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục