Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Unexecuted |
Tiếng Việt | Chưa Thực Hiện; Chưa Thỏa Mãn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Unexecuted là gì?
Chưa thực hiện; chưa thỏa mãn
- Unexecuted là Chưa Thực Hiện; Chưa Thỏa Mãn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Unexecuted
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Unexecuted là gì? (hay Chưa Thực Hiện; Chưa Thỏa Mãn nghĩa là gì?) Định nghĩa Unexecuted là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Unexecuted / Chưa Thực Hiện; Chưa Thỏa Mãn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục