Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Tender Panel |
Tiếng Việt | Nhóm Đấu Thầu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Tender Panel là gì?
Phương pháp cung cấp tài chính được sử dụng trong bán phiếu nợ (phiếu nợ Châu Âu) thông qua tiện ích bảo lãnh tuần hoàn RUF. Một tập đoàn có từ 15 đến 20 ngân hang thương mại và ngân hàng đầu tư, được bên vay (hoặc đại diện bên vay) ủy quyền để thu hút đấu giá trên cơ sở nỗ lực tốt nhất để cung cấp vốn cho dự án. Nhóm này hoạt động như một đại lý bán cho các ngân hang thỏa thuận một công cụ tín dụng. Kinh doanh qua nhóm chào giá cho phéo đầu tư trái phiếu châu Âu với số lượng lớn các nhà đầu tư tìm kiếm công cụ trung hạn (5 đến 7 năm). Nó cũng tách biệt ngân hàng xuất xứ với các ngân hang thực sự mua tín phiếu, vì vậy, sẽ phân tán rủi ro tín dụng giữa một số lớn bên tham gia. Sự tham gia của ngân hàng xuất xứ trong chào bán là khá nhỏ, thường chỉ bằng 10% tổng tài trợ.
- Tender Panel là Nhóm Đấu Thầu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Tender Panel
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Tender Panel là gì? (hay Nhóm Đấu Thầu nghĩa là gì?) Định nghĩa Tender Panel là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tender Panel / Nhóm Đấu Thầu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục