Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Surety |
Tiếng Việt | Bảo Đảm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Surety là gì?
Sự bảo đảm việc hoàn trả nợ hay hoàn thành theo nghĩa vụ hợp đống. Những người vay không thể có được tín dụng dưới tên của họ thường có bên thứ ba ký vào đơn xin cấp tín dụng. Theo bản thỏa thuận bảo đảm, người cho vay có thể xem xét trước tiền về tính bảo đảm, hay người bảo đảm thanh tóan nếu người vay không thể chi trả. Người bảo đảm là người sẽ trả nợ của người vay.
- Surety là Bảo Đảm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Surety
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Surety là gì? (hay Bảo Đảm nghĩa là gì?) Định nghĩa Surety là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Surety / Bảo Đảm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục