Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Salvage |
Tiếng Việt | Việc Cứu Nạn Trên Biển; Tiền Công Cứu Nạn; Tài Sản Cứu Nạn; Trục Vớt (Tàu Chìm); Thu Lại; Thu Hồi |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Salvage là gì?
- Salvage là Việc Cứu Nạn Trên Biển; Tiền Công Cứu Nạn; Tài Sản Cứu Nạn; Trục Vớt (Tàu Chìm); Thu Lại; Thu Hồi.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Salvage
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Salvage là gì? (hay Việc Cứu Nạn Trên Biển; Tiền Công Cứu Nạn; Tài Sản Cứu Nạn; Trục Vớt (Tàu Chìm); Thu Lại; Thu Hồi nghĩa là gì?) Định nghĩa Salvage là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Salvage / Việc Cứu Nạn Trên Biển; Tiền Công Cứu Nạn; Tài Sản Cứu Nạn; Trục Vớt (Tàu Chìm); Thu Lại; Thu Hồi. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục