Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Real Interest Rate |
Tiếng Việt | Lãi Suất Thực |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Real Interest Rate là gì?
Lãi suất được tính bằng lãi suất phát biểu danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát. Lãi suất thực, một công cụ quan trọng trong việc so sánh các lợi suất hiệu quả trên các khoản đầu tư khác nhau, có thể được tính trong thời kỳ hiện tại, hay trong thời kỳ tương lai, bằng cách ước tính tỷ lệ lạm phát trong tương lai. Do vậy, một trái phiếu hay chứng chỉ tiền gởi (CD) của ngân hàng sinh lợi 11% khi tỷ lệ lạm phát là 5% có lãi suất thực (trước thuế) là 6%. Khi tỷ lệ lạm phát tăng trên 5%, khoản đầu tư bắt đầu giá trị vì tiền lãi kiếm được không bắt kịp mức tăng giá chung.
- Real Interest Rate là Lãi Suất Thực.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Real Interest Rate
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Real Interest Rate là gì? (hay Lãi Suất Thực nghĩa là gì?) Định nghĩa Real Interest Rate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Real Interest Rate / Lãi Suất Thực. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục