Quintile

    Quintile là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Quintile - Definition Quintile - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Ngũ Phân Vị
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Quintile là gì?

    Ngũ phân vị là một giá trị thống kê của một tập dữ liệu đại diện cho tiỉ lệ 20% của một đại lượng số học. Một dân số được chia thành các ngũ phân vị sẽ dược chia làm năm nhóm bằng nhau về số lượng.

    • Quintile là Ngũ Phân Vị.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa - Giải thích

    Quintile nghĩa là Ngũ Phân Vị.

    Một nhóm ngũ phân vị là một trong năm giá trị chia một phạm vi dữ liệu thành năm phần bằng nhau, mỗi phần là 1/5 (20 phần trăm) của phạm vi. Chúng thường được sử dụng cho các tập dữ liệu lớn và được các nhà chính trị, nhà kinh tế viện dẫn để thảo luận về các khái niệm công bằng kinh tế và xã hội.

    Definition: A quintile is a statistical value of a data set that represents 20% of a given population.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Quintile

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Quintile là gì? (hay Ngũ Phân Vị nghĩa là gì?) Định nghĩa Quintile là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Quintile / Ngũ Phân Vị. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây