Parity

    Parity là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Parity - Definition Parity - Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Ngang bằng
    Chủ đề Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh

    Định nghĩa - Khái niệm

    Parity là gì?

    Chẵn lẻ đề cập đến tình trạng mà hai (hoặc nhiều) thứ đều bình đẳng với nhau. do đó nó có thể tham khảo hai chứng khoán có giá trị như nhau, chẳng hạn như trái phiếu chuyển đổi và giá trị của các cổ phiếu nếu trái chủ lựa chọn để chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông. Thuật ngữ "mệnh giá" cho một trái phiếu là tương tự như chẵn lẻ ở chỗ nó cho thấy trái phiếu được bán cho mệnh giá ban đầu của nó.
    • Parity là Ngang bằng.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Parity

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Parity là gì? (hay Ngang bằng nghĩa là gì?) Định nghĩa Parity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Parity / Ngang bằng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây