Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Oil Reserves |
Tiếng Việt | dự trữ dầu |
Chủ đề | Hàng hoá Dầu mỏ |
Định nghĩa - Khái niệm
Oil Reserves là gì?
trữ lượng dầu được ước tính lượng dầu thô nằm trong một khu vực kinh tế cụ thể. trữ lượng dầu phải có khả năng bị khai thác dưới những hạn chế về công nghệ hiện nay. Ví dụ, bể dầu nằm ở độ sâu không thể đạt sẽ không được coi là một phần của dự trữ của quốc gia. Dự trữ được tính toán dựa trên chứng minh / lẽ cơ sở.
- Oil Reserves là dự trữ dầu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hàng hoá Dầu mỏ.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Oil Reserves
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hàng hoá Dầu mỏ Oil Reserves là gì? (hay dự trữ dầu nghĩa là gì?) Định nghĩa Oil Reserves là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Oil Reserves / dự trữ dầu. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục