Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Non-Resident |
Tiếng Việt | Không thường trú |
Chủ đề | Tài chính cá nhân Thuế |
Định nghĩa - Khái niệm
Non-Resident là gì?
Một không cư trú là cá nhân chủ yếu là nằm trong một khu vực hay quyền tài phán nhưng có lợi ích trong khu vực khác. Tại khu vực nơi họ không chủ yếu cư trú, họ sẽ được phân loại theo cơ quan chính phủ như một không cư trú.
- Non-Resident là Không thường trú.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Thuế.
Ý nghĩa - Giải thích
Non-Resident nghĩa là Không thường trú.
Việc phân loại những người rơi vào tình trạng không cư trú được xác định ở mỗi khu vực theo các trường hợp được đặt ra, chẳng hạn như lượng thời gian trong khu vực trong năm dương lịch. Phân loại này tập trung vào nơi người đó cư trú và không tập trung vào quyền công dân.
Definition: A non-resident is an individual who mainly resides in one region or jurisdiction but has interests in another region. In the region where they do not mainly reside, they will be classified by government authorities as a non-resident.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Ví dụ, nhiều cá nhân sống ở một tiểu bang nhưng có một doanh nghiệp ở khu vực khác và kiếm được thu nhập từ các nguồn trong khu vực đó. Một người không cư trú đã làm việc trong một tiểu bang nơi họ không cư trú có thể phải nộp hai tờ khai thuế – một bản khai cư dân và một bản khai không cư trú. Một người nộp thuế sống ở New Jersey nhưng đi làm hàng ngày ở New York để làm việc sẽ nộp tờ khai không cư trú ở New York và tờ khai thuế cư trú ở New Jersey. Một người không cư trú chỉ phải nộp tại tiểu bang không cư trú nếu họ kiếm được thu nhập ở đó.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Non-Resident
- State Income Tax
- Domicile
- Estate Tax
- Form 1078: Certificate of Alien Claiming Residence Definition Overview
- What is State Income Tax?
- Understanding the Estate Tax
- Principal Residence Definition
- Learn What a Tax Home Is
- Form 1078: Certificate of Alien Claiming Residence Definition Overview
- Resident Alien
- Không thường trú tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Thuế Non-Resident là gì? (hay Không thường trú nghĩa là gì?) Định nghĩa Non-Resident là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Non-Resident / Không thường trú. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục