Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Net Worth |
Tiếng Việt | Giá Trị Tài Sản Ròng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Net Worth là gì?
Net Worth là tổng tài sản có của một cá nhân hay một công ty trừ đi tài sản nợ. Với một công ty, nó được xem như vốn cổ đông (hoặc người sở hữu) hay tài sản thuần (net asset). Ví dụ, nếu một công ty có nghĩa vụ nợ trị giá 45 triệu USD và tài sản có trị giá 65 triệu USD thì giá trị tài sản ròng (vốn cổ đông) của công ty sẽ là 20 triệu USD. Tương tự, nếu 1 cá nhân chỉ có 3 tài sản bao gồm: cổ phiếu thường trị giá 100 000 USD, trái phiếu trị giá 30 000 USD và căn nhà trị giá 190 000 USD. Ngược lại, họ chỉ có một tài sản nợ là vay thế chấp 150 000 USD. Giá trị tài sản ròng của cá nhân đó sẽ là : 170 000 USD (100000+ 30000+ 190000-150000).
- Net Worth là Giá Trị Tài Sản Ròng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Worth
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Net Worth là gì? (hay Giá Trị Tài Sản Ròng nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Worth là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Worth / Giá Trị Tài Sản Ròng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục