Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Net of Tax |
Tiếng Việt | Thuế ròng |
Chủ đề | Tài chính cá nhân Thuế |
Định nghĩa - Khái niệm
Net of Tax là gì?
Thuế ròng là số tiền còn lại sau khi điều chỉnh ảnh hưởng của thuế. Thuế ròng có thể là một xem xét trong bất kỳ tình huống mà thuế có liên quan. Các cá nhân, các doanh nghiệp thường phân tích trước thuế và các giá trị sau thuế để đưa ra quyết định đầu tư và quyết định mua hàng. Thuế ròng cũng là một phần quan trọng trong phân tích chi phí khi xem xét hồ sơ thuế hàng năm và thu nhập ròng của doanh nghiệp.
- Net of Tax là Thuế ròng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Thuế.
Ý nghĩa - Giải thích
Net of Tax nghĩa là Thuế ròng.
Thuật ngữ thuế ròng” được sử dụng chủ yếu cho các giao dịch cụ thể, như mua một tòa nhà hoặc một phương tiện. Thuế ròng áp dụng cho cả cá nhân và doanh nghiệp.
Definition: Net of tax is the amount left after adjusting for the effects of tax. Net of tax can be a consideration in any situation where taxation is involved. Individuals and businesses often analyze before tax and after-tax values to make investment decisions and purchasing decisions. Net of tax is also an important part of expense analysis when reviewing annual tax filings and the net income of businesses.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Net of Tax
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Thuế Net of Tax là gì? (hay Thuế ròng nghĩa là gì?) Định nghĩa Net of Tax là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net of Tax / Net Thuế. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục