Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Net Investment Income (NII) |
Tiếng Việt | Thu nhập đầu tư ròng (NII) |
Chủ đề | Tài chính cá nhân Thuế |
Ký hiệu/viết tắt | NII |
Định nghĩa - Khái niệm
Net Investment Income (NII) là gì?
Thu nhập đầu tư ròng (NII) là thu nhập nhận được từ tài sản đầu tư (trước thuế) như trái phiếu, cổ phiếu, các quỹ tương hỗ, các khoản vay và đầu tư khác (trừ các chi phí liên quan). Tỷ lệ thuế cá nhân đối với thu nhập đầu tư ròng phụ thuộc vào việc nó là thu nhập lãi, thu nhập cổ tức hoặc lợi nhuận vốn.
- Net Investment Income (NII) là Thu nhập đầu tư ròng (NII).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Thuế.
Ý nghĩa - Giải thích
Net Investment Income (NII) nghĩa là Thu nhập đầu tư ròng (NII).
Khi các nhà đầu tư bán tài sản từ danh mục đầu tư của họ, số tiền thu được từ giao dịch dẫn đến lãi hoặc lỗ thực hiện. Lợi nhuận nhận ra có thể là lãi vốn từ việc bán một cổ phiếu; thu nhập lãi nhận được từ các sản phẩm thu nhập cố định; cổ tức trả cho cổ đông của một công ty; thu nhập cho thuê nhận được từ tài sản; thanh toán niên kim nhất định; thanh toán tiền bản quyền; v.v … Sự khác biệt giữa bất kỳ lợi nhuận thực hiện nào (trước khi thuế được áp dụng) và hoa hồng thương mại hoặc phí là thu nhập đầu tư ròng (NII). NII có thể là dương hoặc âm tùy thuộc vào việc tài sản được bán để lãi hay lỗ.
Definition: Net investment income (NII) is income received from investment assets (before taxes) such as bonds, stocks, mutual funds, loans and other investments (less related expenses). The individual tax rate on net investment income depends on whether it is interest income, dividend income or capital gains.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Investment Income (NII)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Thuế Net Investment Income (NII) là gì? (hay Thu nhập đầu tư ròng (NII) nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Investment Income (NII) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Investment Income (NII) / Thu nhập đầu tư ròng (NII). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục