Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Losing The Points |
Tiếng Việt | Mất Điểm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Losing The Points là gì?
Trong kinh doanh ngoại hối, tình hình thị trường hiện diện khi giá mua trong thị trường kỳ hạn thấp hơn giá bán thị trường giao ngay. Ví dụ, khi tỉ suất đồng tiền của thị trường giao ngay cho đồng Đôla Mỹ và Mác Đức là 1 USD = 1.6450 Mác Đức và tỉ suất đồng tiền một tháng sau là 1 USD = 1.6510 Mác Đức, mức chênh lệch là .0050. Nếu một thương nhân mua với tỉ giá giao ngay cao hơn và bán với tỉ giá kỳ hạn một tháng thì sẽ bị mất điểm. Trái với Thắng điểm.
- Losing The Points là Mất Điểm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Losing The Points
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Losing The Points là gì? (hay Mất Điểm nghĩa là gì?) Định nghĩa Losing The Points là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Losing The Points / Mất Điểm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục