Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Leveraged Lease |
Tiếng Việt | Thuê Mua Của Đòn Bẩy Nợ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Leveraged Lease là gì?
Thuê mua dài hạn mà người cho thuê vay mượn hầu hết vốn cần thiết để có được tài sản tài trợ từ bên thứ ba, thường là ngân hàng hoặc công ty bảo hiểm. Thí dụ, bên cho thuê thực hiện đầu tư vốn sở hữu tương đương với 20% chi phí ban đầu của thiết bị, và vay 80% còn lại bằng cách phát hành tín phiếu không thu hồi đối với bên cho vay, và viết hợp đồng không hủy bỏ cho thuê thiết bị đó.
- Leveraged Lease là Thuê Mua Của Đòn Bẩy Nợ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Leveraged Lease
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Leveraged Lease là gì? (hay Thuê Mua Của Đòn Bẩy Nợ nghĩa là gì?) Định nghĩa Leveraged Lease là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Leveraged Lease / Thuê Mua Của Đòn Bẩy Nợ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục