Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | L |
Tiếng Việt | |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
L là gì?
Số đo tài sản có tính thanh khoản tiền mặt, được Ủy ban Dự trữ Liên bang xuất bản hàng tháng, bao gồm tổng tiền tệ M3, đồng dollar Châu Âu (Eurodollar) do công dân Mỹ sở hữu, hối phiếu thương mại, trái phiếu tiết kiệm và chứng khoán Kho bạc khả nhượng, và những khoản nợ của cơ quan liên bang. Chỉ số này được soạn ra vì mục đích thông tin, và nó không được Fed quản lý tích cực, bởi vì các thành phần của nó ít bị ảnh hưởng bởi các hoạt động của Ủy ban Thị trường mở của Fed so với những khoản ký gởi trong các định chế tài chính.
- L là .
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan L
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế L là gì? (hay nghĩa là gì?) Định nghĩa L là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng L. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục