Inventory Shrinkage

    Inventory Shrinkage là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Inventory Shrinkage - Definition Inventory Shrinkage - Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Lượng Hao Hớt Của Hàng Tồn Trữ; Sự Giảm Giá Trị, Sự Hư Hao Của Hàng Hóa
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Inventory Shrinkage là gì?

    • Inventory Shrinkage là Lượng Hao Hớt Của Hàng Tồn Trữ; Sự Giảm Giá Trị, Sự Hư Hao Của Hàng Hóa.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Inventory Shrinkage

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Inventory Shrinkage là gì? (hay Lượng Hao Hớt Của Hàng Tồn Trữ; Sự Giảm Giá Trị, Sự Hư Hao Của Hàng Hóa nghĩa là gì?) Định nghĩa Inventory Shrinkage là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Inventory Shrinkage / Lượng Hao Hớt Của Hàng Tồn Trữ; Sự Giảm Giá Trị, Sự Hư Hao Của Hàng Hóa. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BÌNH LUẬN

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây