Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Interest Rate Cap |
Tiếng Việt | Lãi Suất Tối Đa |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Interest Rate Cap là gì?
Giới hạn lãi suất là giới hạn về mức lãi suất có thể tăng lên đối với nợ có lãi suất thay đổi. Giới hạn lãi suất thường được sử dụng trong các khoản thế chấp có lãi suất thay đổi và các khoản vay cầm cố có lãi suất điều chỉnh cụ thể (ARM).
- Interest Rate Cap là Lãi Suất Tối Đa.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Interest Rate Cap nghĩa là Lãi Suất Tối Đa.
Cơ cấu trần lãi suất nhằm mang lại lợi ích cho người vay trong môi trường lãi suất tăng. Giới hạn cũng có thể làm cho các sản phẩm lãi suất thay đổi trở nên hấp dẫn hơn và khả thi hơn về mặt tài chính cho khách hàng.
Definition: An interest rate cap is a limit on how high an interest rate can rise on variable rate debt. Interest rate caps are commonly used in variable-rate mortgages and specifically adjustable-rate mortgage (ARM) loans.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Các khoản thế chấp có lãi suất điều chỉnh có nhiều biến thể về cấu trúc trần lãi suất. Ví dụ, giả sử một người đi vay đang xem xét ARM 5-1, yêu cầu lãi suất cố định trong năm năm, sau đó là lãi suất thay đổi sau đó, đặt lại sau mỗi 12 tháng.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Interest Rate Cap
- 5-6 Hybrid Adjustable-Rate Mortgage (5-6 Hybrid ARM)
- Teaser Rate Definition
- Adjustment Frequency
- Variable Interest Rate
- Initial Rate Period
- Reset Rate Definition
- Lãi Suất Tối Đa tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Interest Rate Cap là gì? (hay Lãi Suất Tối Đa nghĩa là gì?) Định nghĩa Interest Rate Cap là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Interest Rate Cap / Lãi Suất Tối Đa. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục