Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Inflation-Protected Security (IPS) |
Tiếng Việt | Lạm phát được bảo vệ an ninh (IPS) |
Chủ đề | Giao dịch thu nhập cố định Chiến lược giao dịch thu nhập cố định |
Ký hiệu/viết tắt | IPS |
Định nghĩa - Khái niệm
Inflation-Protected Security (IPS) là gì?
Chứng khoán được bảo vệ bởi lạm phát (IPS) là một loại đầu tư có thu nhập cố định đảm bảo tỷ suất sinh lợi thực tế. Điều này có nghĩa là tỷ lệ hoàn vốn hàng năm nhận được trên một khoản đầu tư, được điều chỉnh theo những thay đổi về giá do lạm phát hay các tác động bên ngoài khác. Việc thể hiện tỷ suất sinh lợi theo giá trị thực chứ không phải bằng các điều kiện không được điều chỉnh theo lạm phát, đặc biệt là trong thời kỳ lạm phát cao, cung cấp bức tranh rõ ràng hơn về giá trị của một khoản đầu tư.
- Inflation-Protected Security (IPS) là Lạm phát được bảo vệ an ninh (IPS).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giao dịch thu nhập cố định Chiến lược giao dịch thu nhập cố định.
Ý nghĩa - Giải thích
Inflation-Protected Security (IPS) nghĩa là Lạm phát được bảo vệ an ninh (IPS).
Trái phiếu được bảo vệ bởi lạm phát chủ yếu đầu tư vào chứng khoán nợ mà tiền gốc của trái phiếu thay đổi tùy thuộc vào tốc độ lạm phát. Mục đích của các khoản đầu tư theo chỉ số lạm phát là để bảo vệ nguồn thu nhập và gốc của khoản đầu tư khỏi sức mạnh ăn mòn của lạm phát.
Chính phủ liên bang Hoa Kỳ hiện là tổ chức phát hành hàng đầu của các loại chứng khoán này, chủ yếu dưới dạng chứng khoán được kho bạc bảo vệ lạm phát (TIPS) và trái phiếu tiết kiệm Series I. Tuy nhiên, các công ty tư nhân cũng cung cấp các sản phẩm chống lạm phát này. Một ví dụ là chứng khoán được bảo vệ bởi lạm phát của công ty (CIPS), còn được gọi là trái phiếu liên kết lạm phát. CIPS là anh em họ của TIPS. Với phiên bản công ty, phiếu giảm giá có thể có trần hay không; nó có thể đi từ phiếu giảm giá cố định sang phiếu mua hàng thả nổi, nó có thể thả nổi 100% và bất kỳ biến thể nào của chúng.
Tất cả các chứng khoán có chỉ số lạm phát của chính phủ đều được so sánh với chỉ số giá tiêu dùng (CPI). Chỉ số CPI đo lường mức giá mà người tiêu dùng phải trả cho các mặt hàng được mua thường xuyên trong các ngành như giao thông, thực phẩm và chăm sóc y tế. Chỉ số CPI tăng liên tục thường chỉ ra rằng lạm phát đang tăng và sức mua của đồng đô la đang giảm.
Definition: An inflation-protected security (IPS) is a type of fixed-income investment that guarantees a real rate of return. This means the annual percentage return realized on an investment, adjusted for changes in prices due to inflation or other external effects. Expressing rates of return in real values rather than in non-inflation-adjusted terms, especially during periods of high inflation, offers a clearer picture of an investment's value.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Nếu một phương tiện tiết kiệm đang cung cấp một khoản thanh toán cố định, chẳng hạn như lương hưu hay an sinh xã hội, lạm phát có thể làm giảm giá trị của khoản thanh toán đó tương ứng. Một ví dụ khác là chứng chỉ tiền gửi (CD), mà các nhà đầu tư thường sử dụng để hướng đến tiền của họ một cách an toàn và tránh sự lên xuống của các tài sản có rủi ro cao hơn, chẳng hạn như cổ phiếu và trái phiếu. Tuy nhiên, đối với các nhà đầu tư dài hạn, CD có thể đưa ra một loại rủi ro khác có thể gây hại không kém rủi ro thị trường – rủi ro lạm phát. Nếu lợi tức đầu tư ít nhất không theo kịp tốc độ lạm phát, nó sẽ dẫn đến mất sức mua trong dài hạn.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Inflation-Protected Security (IPS)
- Treasury Inflation-Protected Securities/ TIPS
- Inflation-Linked Savings Bond (I Bond)
- Debt Security
- Step-Up Bond
- Current Coupon
- Realized Yield
- Inflation-Indexed Security
- Index-Linked Bond
- The Benefits and Risks of Fixed Income Products
- Treasury Inflation-Protected Securities Protect Investors from Inflation
- Corporate Inflation-Linked Securities
- Inflation Protected
- Lạm phát được bảo vệ an ninh (IPS) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giao dịch thu nhập cố định Chiến lược giao dịch thu nhập cố định Inflation-Protected Security (IPS) là gì? (hay Lạm phát được bảo vệ an ninh (IPS) nghĩa là gì?) Định nghĩa Inflation-Protected Security (IPS) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Inflation-Protected Security (IPS) / Lạm phát được bảo vệ an ninh (IPS). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục