Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Impaired Credit |
Tiếng Việt | tín dụng suy giảm |
Chủ đề | Tín dụng & Nợ tín dụng xây dựng |
Định nghĩa - Khái niệm
Impaired Credit là gì?
#VALUE!
- Impaired Credit là tín dụng suy giảm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tín dụng & Nợ tín dụng xây dựng.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Impaired Credit
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tín dụng & Nợ tín dụng xây dựng Impaired Credit là gì? (hay tín dụng suy giảm nghĩa là gì?) Định nghĩa Impaired Credit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Impaired Credit / tín dụng suy giảm. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục