Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Funds Transfer Pricing – FTP |
Tiếng Việt | Giá điều chuyển vốn - FTP |
Chủ đề | Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental |
Tên gọi khác | Cơ chế quản lý vốn tập trung |
Ký hiệu/viết tắt | FTP |
Định nghĩa - Khái niệm
Funds Transfer Pricing – FTP là gì?
Là một hệ thống được sử dụng để ước tính cách tài trợ được thêm vào lợi nhuận chung của một công ty. FTP thấy việc sử dụng đáng kể nhất của nó trong ngành ngân hàng. Các tổ chức tài chính sử dụng FTP như một cách để phân tích điểm mạnh và thất bại của công ty trong tổ chức. Giá chuyển tiền cũng có thể giúp xác định lợi nhuận của các dòng sản phẩm khác nhau mà ngân hàng cung cấp, hiệu suất của các cửa hàng chi nhánh và đánh giá hiệu quả của các quy trình.
- Funds Transfer Pricing – FTP là Giá điều chuyển vốn - FTP.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental.
Công thức - Cách tính
– FTP mua = Giá huy động+ lãi suất trả thêm ngoài + margin cho chi nhánh lấy động lực huy động – lãi suất cho vay= giá huy động+NIM
– FTP bán= 11%- 50%*NIM
11% và 50% là số do chủ tịch ALCO quyết định
Ý nghĩa - Giải thích
Funds Transfer Pricing – FTP nghĩa là Giá điều chuyển vốn - FTP.
FTP là một phương pháp được sử dụng để đo lường mức độ tài trợ đóng góp vào lợi nhuận chung cho một công ty.
Hầu hết các cơ quan quản lý toàn cầu đã không kết hợp phân tích FTP vào báo cáo quy định ngân hàng toàn diện.
FTP vẫn là một số liệu quan trọng để phân tích nội bộ với một số hướng dẫn quy định được cung cấp cho các hoạt động tốt nhất trong ngành.
Các phương pháp lãi đơn và lãi kép cung cấp hai hệ thống cơ bản để phân tích FTP nội bộ.
Definition: Funds transfer pricing (FTP) is a system used to estimate how funding is adding to the overall profitability of a company. FTP sees its most significant use in the banking industry. Financial institutions use FTP as a way to analyze the strengths and failings of the firm within the institution. Funds transfer pricing may also help with determining the profitability of various product lines the bank offers, the performance of branch outlets, and judge the effectiveness of processes.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Funds Transfer Pricing – FTP
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Phân tích cơ bản Công cụ cho Analysis Fundamental Funds Transfer Pricing – FTP là gì? (hay Giá điều chuyển vốn - FTP nghĩa là gì?) Định nghĩa Funds Transfer Pricing – FTP là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Funds Transfer Pricing – FTP/ Chuyển tiền giá - FTP. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục