Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Fair Credit Reporting Act (FCRA) |
Tiếng Việt | Luật Báo Cáo Tín Dụng Fair (FCRA) |
Chủ đề | Tín dụng & Nợ tín dụng xây dựng |
Định nghĩa - Khái niệm
Fair Credit Reporting Act (FCRA) là gì?
#VALUE!
- Fair Credit Reporting Act (FCRA) là Luật Báo Cáo Tín Dụng Fair (FCRA).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tín dụng & Nợ tín dụng xây dựng.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Fair Credit Reporting Act (FCRA)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tín dụng & Nợ tín dụng xây dựng Fair Credit Reporting Act (FCRA) là gì? (hay Luật Báo Cáo Tín Dụng Fair (FCRA) nghĩa là gì?) Định nghĩa Fair Credit Reporting Act (FCRA) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Fair Credit Reporting Act (FCRA) / Luật Báo Cáo Tín Dụng Fair (FCRA). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục