Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Factor Endowment |
Tiếng Việt | Nguồn Lực Sẵn Có; Nguồn Tài Nguyên Sẵn Có; Sự Sở Hữu Các Yếu Tố Sản Xuất; Tính Sẵn Có, Lượng Các Yếu Tố Sản Xuất |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Factor Endowment là gì?
Mức độ sẵn có các yếu tố sản xuất trong một vùng hay một nước thường là đất đai, lao động, vốn và kỹ thuật.
- Factor Endowment là Nguồn Lực Sẵn Có; Nguồn Tài Nguyên Sẵn Có; Sự Sở Hữu Các Yếu Tố Sản Xuất; Tính Sẵn Có, Lượng Các Yếu Tố Sản Xuất.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Factor Endowment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Factor Endowment là gì? (hay Nguồn Lực Sẵn Có; Nguồn Tài Nguyên Sẵn Có; Sự Sở Hữu Các Yếu Tố Sản Xuất; Tính Sẵn Có, Lượng Các Yếu Tố Sản Xuất nghĩa là gì?) Định nghĩa Factor Endowment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Factor Endowment / Nguồn Lực Sẵn Có; Nguồn Tài Nguyên Sẵn Có; Sự Sở Hữu Các Yếu Tố Sản Xuất; Tính Sẵn Có, Lượng Các Yếu Tố Sản Xuất. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục