Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Endowment Insurance |
Tiếng Việt | Bảo Hiểm (Có Thưởng) Trong Lúc Còn Sống, Bảo Hiểm Dưỡng Lão, Bảo Hiểm Hỗn Hợp (Bảo Hiểm Và Tiết Kiệm) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Endowment Insurance là gì?
- Endowment Insurance là Bảo Hiểm (Có Thưởng) Trong Lúc Còn Sống, Bảo Hiểm Dưỡng Lão, Bảo Hiểm Hỗn Hợp (Bảo Hiểm Và Tiết Kiệm).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Endowment Insurance
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Endowment Insurance là gì? (hay Bảo Hiểm (Có Thưởng) Trong Lúc Còn Sống, Bảo Hiểm Dưỡng Lão, Bảo Hiểm Hỗn Hợp (Bảo Hiểm Và Tiết Kiệm) nghĩa là gì?) Định nghĩa Endowment Insurance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Endowment Insurance /Bảo Hiểm (Có Thưởng) Trong Lúc Còn Sống, Bảo Hiểm Dưỡng Lão, Bảo Hiểm Hỗn Hợp (Bảo Hiểm Và Tiết Kiệm). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục