Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Encore Career |
Tiếng Việt | Encore Career |
Chủ đề | Tài chính cá nhân Kế hoạch nghỉ hưu |
Định nghĩa - Khái niệm
Encore Career là gì?
Sự nghiệp encore là một thiên chức thứ hai bắt đầu từ nửa sau của cuộc đời, được phổ biến bởi tác giả và doanh nhân xã hội Marc Freedman. Sự nghiệp encore thường là một sự nghiệp được theo đuổi nhiều nhất vì mục đích công cộng hay xã hội của nó và mang lại cảm giác thỏa mãn giống như đối với một khoản lương.
- Encore Career là Encore Career.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Kế hoạch nghỉ hưu.
Ý nghĩa - Giải thích
Encore Career nghĩa là Encore Career.
Sự nghiệp Encore như Freedman lập luận, là một hiện tượng ngày càng phổ biến vì lý do kinh tế và xã hội. Độ tuổi nghỉ hưu truyền thống là 65 xuất phát từ nền kinh tế sản xuất thế kỷ 19, khi người lao động không thể làm việc lâu hơn và khi tuổi thọ trung bình không già đi nhiều. Nhưng ngày nay, hầu hết người Mỹ làm việc trong lĩnh vực dịch vụ, nơi mà sự căng thẳng về thể chất của công việc đã giảm đi rất nhiều và thường sống nhiều thập kỷ sau 65 tuổi.
Người Mỹ đang sống lâu hơn, khiến việc nghỉ hưu sớm đắt hơn nhiều. Người lao động chấp nhận một nghề nghiệp vì có nhiều công việc hơn họ có thể làm và trong nhiều trường hợp, vì họ cần phải làm để hỗ trợ bản thân. Tăng thêm nhu cầu kinh tế cho sự nghiệp encore là thực tế là các phúc lợi an sinh xã hội không theo kịp với chi phí sinh hoạt của nhiều người cao niên.
Mặc dù vậy, quy mô lớn của nhóm trẻ em bùng nổ già hóa vào chương trình An sinh xã hội có nghĩa là chi phí của nó đang tăng lên ngay cả khi nó ngày càng ít hào phóng hơn. Do đó, nghề nghiệp Encore là một lực lượng cần thiết để duy trì quy mô tương đối của dân số lao động so với dân số đã nghỉ hưu.
Definition: An encore career is a second vocation beginning in the latter half of one's life, popularized by author and social entrepreneur Marc Freedman. An encore career is typically one that is pursued as much for its public or social purpose and a sense of fulfillment as it is for a paycheck.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Encore Career
- Generation X
- Working Class
- Social Security
- Labor Market
- Boomer Effect (Baby Boomer Factor) Definition
- Baby Boomer Definition
- Generation X – Gen X
- Retirement
- Millennials: Finances, Investing, and Retirement
- Phased Retirement
- Encore Career tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Kế hoạch nghỉ hưu Encore Career là gì? (hay Encore Career nghĩa là gì?) Định nghĩa Encore Career là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Encore Career / Encore Career. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục