Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Employee Savings Plan |
Tiếng Việt | Kế Hoạch Tiết Kiệm Của Nhân Viên |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Employee Savings Plan là gì?
Kế hoạch tiết kiệm theo nhóm, liên quan đến sự đóng góp của nhân viên về thuế được hoán đổi với tài khoản đàu tư góp chung. Những đóng góp này thường được kết hợp lại đến một số tiền nhất định từ các chủ doanh nghiệp. Những ví dụ khác về những kế hoạch đóng góp đã xác định là những kế hoạch 401(K) và những kế hoạch phân chia lợi nhuận.
- Employee Savings Plan là Kế Hoạch Tiết Kiệm Của Nhân Viên.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Employee Savings Plan
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Employee Savings Plan là gì? (hay Kế Hoạch Tiết Kiệm Của Nhân Viên nghĩa là gì?) Định nghĩa Employee Savings Plan là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Employee Savings Plan / Kế Hoạch Tiết Kiệm Của Nhân Viên. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục