Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Divestiture |
Tiếng Việt | Bán Bớt Tài Sản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Divestiture là gì?
Bán tài sản để đạt một mục tiêu mong muốn. Một ngân hàng có thể bán các văn phòng, chi nhánh hoặc toàn bộ chi nhánh hoạt động để cắt giảm chi phí hoạt động, hoặc thực hiện một kế hoạch kinh doanh cho mục tiêu phát triển dài hạn. Trong sát nhập với ngân hàng khác, ngân hang đó có thể yêu cầu bán các chi nhánh để có được sự chấp nhận của giám sát ngân hàng liên bang hoặc tiểu bang. Tài sản được bán không truy đổi được lấy khỏi bảng cân đối tài chính của ngân hàng bán, và chuyển cho bên mua. Trong thuật ngữ của kế toán thì doanh thu này được xem như là số thu (lỗ) không thường xuyên.
- Divestiture là Bán Bớt Tài Sản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Divestiture
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Divestiture là gì? (hay Bán Bớt Tài Sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Divestiture là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Divestiture / Bán Bớt Tài Sản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục