Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Disintermediation |
Tiếng Việt | Bỏ Trung Gian Ngân Hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Disintermediation là gì?
Sự rút tiền khỏi tài khoản tiền gửi sinh lãi, khi lãi suất trên các công cụ tài chính cạnh tranh, như các quỹ tương hỗ của thị trường tiền tệ, các cổ phiếu,trái phiếu và v.v...cung cấp cho nhà đầu tư lợi nhuận tốt hơn. Bỏ trung gian ngân hàng lên đỉnh điểm vào năm 1966, khi Quy định Q về trần lãi suất ngăn chặn các định chế ngân hàng và tổ chức tiết kiệm,không cạnh tranh một cách hiệu quả với các định chế kỷ thác như các nhà môi giới, làm trở ngại khả năng cho vay của ngân hàng.Lạm phát hai chữ số vào cuối thập niên 1970, khiến nhiều khách hàng đưa tài sản có tính thanh toán của họ vào các quỹ tiền ngắn hạn, làm cho giới lập pháp liên bang trong năm 1980 giải điều tiết về lãi suất tiền gửi, cho phép các ngân hàng và các tổ chức tiết kiệm cạnh tranh lành mạnh hơn với các tổ chức trung gian tài chính phi ngân hàng.
- Disintermediation là Bỏ Trung Gian Ngân Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Disintermediation
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Disintermediation là gì? (hay Bỏ Trung Gian Ngân Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Disintermediation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Disintermediation / Bỏ Trung Gian Ngân Hàng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục