Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Depreciation |
Tiếng Việt | Khấu Hao, Giảm Giá |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Depreciation là gì?
1. Kế toán. Sự thu hồi dần giá trị tài sản cố định như thiệt bị và đồ đạc, phân bổ chi phí tài sản cho suốt thời gian hữu ích kinh tế. Khấu hao giảm nhanh cho phép thu hồi nhanh hơn khấu hao theo đường thẳng thông thường.
- Depreciation là Khấu Hao, Giảm Giá.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Depreciation
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Depreciation là gì? (hay Khấu Hao, Giảm Giá nghĩa là gì?) Định nghĩa Depreciation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Depreciation / Khấu Hao, Giảm Giá. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục