Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Deposit Retained |
Tiếng Việt | Tiền Gởi Giữ Lại |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Deposit Retained là gì?
- Deposit Retained là Tiền Gởi Giữ Lại.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Deposit Retained
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Deposit Retained là gì? (hay Tiền Gởi Giữ Lại nghĩa là gì?) Định nghĩa Deposit Retained là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Deposit Retained / Tiền Gởi Giữ Lại. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục