Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Dated |
Tiếng Việt | Đề Ngày, Ghi Rõ Nhật Kỳ, Ngày Tháng, Thời Hạn, Có Thời Hạn Nhất Định, Cũ, Lỗi Thời, Quá Đát |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Dated là gì?
Từ này có nghĩa là “cổ điển” đã xuất hiện từ đầu thế kỷ 20, kể từ ngày đó vừa có nghĩa là “đánh dấu bằng ngày tháng” và cũng là “đánh dấu là lỗi thời.”
- Dated là Đề Ngày, Ghi Rõ Nhật Kỳ, Ngày Tháng, Thời Hạn, Có Thời Hạn Nhất Định, Cũ, Lỗi Thời, Quá Đát.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Dated nghĩa là Đề Ngày, Ghi Rõ Nhật Kỳ, Ngày Tháng, Thời Hạn, Có Thời Hạn Nhất Định, Cũ, Lỗi Thời, Quá Đát.
Ngày xác định nghĩa là ngày phát hành và giao trái phiếu lần đầu hay ngày khác sẽ xuất hiện trong hợp đồng mua bán hay tuyên bố chính thức…
Definition: This word meaning "old-fashioned" has been around since the turn of the 20th century, from date, which means both "to mark with a date" and also "to mark as old-fashioned."
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Một số người có thể mặc quần áo mua sắm tiết kiệm từ những năm 1980 và trông thật sành điệu, trong khi những người khác trông chỉ có vẻ cũ kỹ. Và trong khi một số bộ phim vẫn hài hước thậm chí nhiều năm sau khi chúng được phát hành, thì những câu chuyện cười trong những bộ phim khác dường như đã lỗi thời.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Dated
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Dated là gì? (hay Đề Ngày, Ghi Rõ Nhật Kỳ, Ngày Tháng, Thời Hạn, Có Thời Hạn Nhất Định, Cũ, Lỗi Thời, Quá Đát nghĩa là gì?) Định nghĩa Dated là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Dated / Đề Ngày, Ghi Rõ Nhật Kỳ, Ngày Tháng, Thời Hạn, Có Thời Hạn Nhất Định, Cũ, Lỗi Thời, Quá Đát. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục