Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Crowdsourcing |
Tiếng Việt | crowdsourcing |
Chủ đề | Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh |
Định nghĩa - Khái niệm
Crowdsourcing là gì?
Dịch vụ đám đông liên quan đến việc có được công việc, thông tin hay ý kiến từ một nhóm lớn những người gửi dữ liệu của họ qua Internet, phương tiện truyền thông xã hội và ứng dụng điện thoại thông minh. Những người tham gia vào dịch vụ cộng đồng đôi khi làm việc như những người làm việc tự do có trả tiền, trong khi những người khác thực hiện các nhiệm vụ nhỏ trên cơ sở tự nguyện. Ví dụ: ứng dụng giao thông khuyến khích người lái xe báo cáo tai nạn và các sự cố trên đường khác để cung cấp thông tin cập nhật theo thời gian thực cho người dùng ứng dụng.
- Crowdsourcing là crowdsourcing.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.
Ý nghĩa - Giải thích
Crowdsourcing nghĩa là crowdsourcing.
Dịch vụ đám đông cho phép các công ty phát triển công việc cho mọi người ở bất cứ đâu trong nước hay trên thế giới, điều này cho phép các doanh nghiệp khai thác được rất nhiều kỹ năng và chuyên môn mà không phải chịu chi phí hoạt động bình thường của nhân viên nội bộ.
Crowdsource đang trở thành một phương pháp phổ biến để huy động vốn cho các dự án đặc biệt. Thay thế cho các lựa chọn tài chính truyền thống, dịch vụ đám đông khai thác lợi ích chung của một nhóm, bỏ qua những người gác cổng thông thường và các trung gian cần thiết để huy động vốn.
Definition: Crowdsourcing involves obtaining work, information, or opinions from a large group of people who submit their data via the Internet, social media, and smartphone apps. People involved in crowdsourcing sometimes work as paid freelancers, while others perform small tasks on a voluntary basis. For example, traffic apps encourage drivers to report accidents and other roadway incidents to provide real-time updated information to app users.
Ví dụ mẫu - Cách sử dụng
Nhiều loại công việc có thể được cộng đồng đóng góp, bao gồm cả việc tạo và sao chép trang web. Các công ty muốn thiết kế sản phẩm mới thường chuyển sang đám đông để lấy ý kiến. Thay vì dựa vào các nhóm tập trung nhỏ, các công ty có thể tiếp cận hàng triệu người tiêu dùng thông qua phương tiện truyền thông xã hội, đảm bảo rằng doanh nghiệp có được ý kiến từ nhiều nền tảng văn hóa và kinh tế xã hội.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Crowdsourcing
- Virtual Assistant
- Soft Skills
- Market Share
- Nonprofit Marketing
- Coaster
- Tailored Advertising
- Donation-Based Crowdfunding Definition
- Freelance Economy Definition
- Reading Into Social Capital
- Goldbricker
- Freelancer
- Subcontracting: What You Should Know
- crowdsourcing tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Crowdsourcing là gì? (hay crowdsourcing nghĩa là gì?) Định nghĩa Crowdsourcing là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Crowdsourcing / crowdsourcing. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục