Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Conservator |
Tiếng Việt | [Mỹ] Người Bảo Hộ; Người Giám Hộ (Pháp Định), [Anh] Người Giữ Gìn; Người Bảo Quản; Ủy Viên Quản Lý (Sông…); Viên Giám Sát (Phúc Lợi Công Cộng) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Conservator là gì?
- Conservator là [Mỹ] Người Bảo Hộ; Người Giám Hộ (Pháp Định), [Anh] Người Giữ Gìn; Người Bảo Quản; Ủy Viên Quản Lý (Sông…); Viên Giám Sát (Phúc Lợi Công Cộng).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Conservator
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Conservator là gì? (hay [Mỹ] Người Bảo Hộ; Người Giám Hộ (Pháp Định), [Anh] Người Giữ Gìn; Người Bảo Quản; Ủy Viên Quản Lý (Sông…); Viên Giám Sát (Phúc Lợi Công Cộng) nghĩa là gì?) Định nghĩa Conservator là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Conservator / [Mỹ] Người Bảo Hộ; Người Giám Hộ (Pháp Định), [Anh] Người Giữ Gìn; Người Bảo Quản; Ủy Viên Quản Lý (Sông…); Viên Giám Sát (Phúc Lợi Công Cộng). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục