Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Complementary Investments |
Tiếng Việt | Đầu Tư Bổ Sung |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Complementary Investments là gì?
Complementary Investments là các khoản đầu tư bổ sung và tạo thuận lợi cho các nhân tố sản xuất khác – thí dụ, vốn và lao động, giáo dục và đào tạo các coog nhân chưa kỹ năng, thuốc diệt côn trùng và phân bón
- Complementary Investments là Đầu Tư Bổ Sung.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Complementary Investments
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Complementary Investments là gì? (hay Đầu Tư Bổ Sung nghĩa là gì?) Định nghĩa Complementary Investments là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Complementary Investments / Đầu Tư Bổ Sung. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục