Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Complementarity |
Tiếng Việt | Sự Bổ Trợ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Complementarity là gì?
Khi hiện diện complementarity, thì nếu một doanh nghiệp, một tổ chức hay một công nhân thực hiện một hành động, sẽ gia tăng việc thực hiện các hành động tương tự của các tác nhân khác. Sự bổ sung thường bao gốm các khoản đầu tư có suất thu lợi phụ thuộc vào các khoản đầu tư thực hiện bởi các tác nhân khác.
- Complementarity là Sự Bổ Trợ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Complementarity
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Complementarity là gì? (hay Sự Bổ Trợ nghĩa là gì?) Định nghĩa Complementarity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Complementarity / Sự Bổ Trợ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục