Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Churning |
Tiếng Việt | Chế Biến |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Churning là gì?
Ngân hàng:
- Churning là Chế Biến.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Churning
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Churning là gì? (hay Chế Biến nghĩa là gì?) Định nghĩa Churning là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Churning / Chế Biến. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục