Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Check Kiting |
Tiếng Việt | Chi Phiếu Giả |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Check Kiting là gì?
Bằng cách viết chi phiếu để rút tiền từ hau hay nhiều các ngân hàng ngoài tỉnh, một người tạm thời thiếu tiền mặt có thể ký tiền vay ngân hàng không có tiền lãi, hay tạm thời thổi phồng số dư tài khoản nhằm cải thiện cơ hội vay tiền. Ví dụ: một người gửi một chi phiếu 1000$ tại ngân hàng ABS, rút tiền từ ngân hàng XYZ. Trước khi chi phiếu đầu tiên được thanh toán, anh ta gửi một chi phiếu 1000$ vào ngân hàng XYZ, được rút tại ngân hàng đầu tiên, và một chi phiếu 2000$ được rút tại ngân hàng XYZ vào ngân hàng ABC. Bằng cách tỉ mỉ thời gian các chi phiếu, anh ta có thể tích lũy số dư giả 3000$. Chi phiếu giả rất phức tạp và được coi là nguyen nhân khiến ngân hàng phá sản. Chi phiếu giả được kiểm soát chặt chẽ, bằng việc giám sát các chi phiếu chưa thanh toán trong quá trình thu.
- Check Kiting là Chi Phiếu Giả.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Check Kiting
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Check Kiting là gì? (hay Chi Phiếu Giả nghĩa là gì?) Định nghĩa Check Kiting là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Check Kiting / Chi Phiếu Giả. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục