Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Capitalized Cost |
Tiếng Việt | Chi Phí Vốn Hóa |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Capitalized Cost là gì?
Chi phí cơ bản bằng đồng dollar của một tài sản cho thuê, chưa tính phí tài chính, được khấu trừ dần suốt thời gian thuê. Con số này có thể bao gồm thuế, bảo hiểm, các thỏa thuận dịch vụ, và số dư còn lại từ các lần thuê trước. Việc công khai chi phí vốn hóa là yêu cầu trong việc thuê tiêu dùng. Cũng được gọi là CAPITALIZATION COST.
- Capitalized Cost là Chi Phí Vốn Hóa.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Capitalized Cost
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Capitalized Cost là gì? (hay Chi Phí Vốn Hóa nghĩa là gì?) Định nghĩa Capitalized Cost là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Capitalized Cost / Chi Phí Vốn Hóa. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục