Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Capital Structure |
Tiếng Việt | Cơ Cấu Vốn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Capital Structure là gì?
Hỗn hợp gồm nợ dài hạn, cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi, vốn chủ sở hữu tài trợ cho một doanh nghiệp. Các nhà phân tích nghiên cứu tỉ lệ nợ dài hạn đối với nợ ngắn hạn, và số nợ được phát sinh khi phân tích cơ cấu vốn. Một công ty được tài trợ chủ yếu bằng nợ, thể hiện bởi tỷ lệ nợ trên vốn sở hữu cao, đem lại hiểu biết về rủi ro của công ty. Các công ty tài trợ nhiều bằng nợ được cho là có rủi ro hơn khi nộp đơn vay ngân hàng.
- Capital Structure là Cơ Cấu Vốn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Capital Structure
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Capital Structure là gì? (hay Cơ Cấu Vốn nghĩa là gì?) Định nghĩa Capital Structure là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Capital Structure / Cơ Cấu Vốn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục