Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Brokerage |
Tiếng Việt | Phí Môi Giới |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Brokerage là gì?
Brokerage là khoản tiền mà một công ty bảo hiểm (hoặc tái bảo hiểm) trả cho nhà môi giới đã thu xếp dịch vụ cho công ty bảo hiểm (hoặc tái bảo hiểm).
- Brokerage là Phí Môi Giới.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Brokerage
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Brokerage là gì? (hay Phí Môi Giới nghĩa là gì?) Định nghĩa Brokerage là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Brokerage / Phí Môi Giới. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục