Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Blotter |
Tiếng Việt | Sổ nháp |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Blotter là gì?
Một bản ghi các giao dịch và chi tiết của các giao dịch này, được thực hiện trong một khoảng thời gian (thường là một ngày giao dịch). Các chi tiết của một giao dịch sẽ bao gồm thời gian, giá cả, kích thước lệnh và thông số kỹ thuật cho dù đó là lệnh mua hay lệnh bán. Sổ nháp thường được tạo ra thông qua một chương trình phần mềm giao dịch, phần mềm này ghi lại các giao dịch được thực hiện thông qua nguồn cấp dữ liệu.
- Blotter là Sổ nháp.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Blotter nghĩa là Sổ nháp.Mục đích của một cuốn số nháp giao dịch là ghi chép cẩn thận các giao dịch để chúng có thể được xem xét và xác nhận bởi nhà giao dịch hoặc công ty môi giới. Sổ nháp được sử dụng trong thị trường chứng khoán, thị trường ngoại hối và thị trường trái phiếu, cũng như có thể được tùy chỉnh dựa trên nhu cầu của người dùng.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Blotter
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Blotter là gì? (hay Sổ nháp nghĩa là gì?) Định nghĩa Blotter là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Blotter / Sổ nháp. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục