Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Blockholder |
Tiếng Việt | Cổ đông lớn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Blockholder là gì?
Chủ sở hữu một lượng lớn cổ phiếu và / hoặc trái phiếu của công ty, hoặc lô chứng khoán. Về cổ phần, những chủ sở hữu này thường có khả năng ảnh hưởng đến công ty bằng quyền biểu quyết có được từ cổ phiếu mà họ nắm giữ.
- Blockholder là Cổ đông lớn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Blockholder nghĩa là Cổ đông lớn.Ví dụ: nếu một quỹ tương hỗ nắm giữ 10 triệu cổ phiếu của một công ty hoặc 10% số cổ phiếu đang lưu hành, họ sẽ là một cổ đông lớn và có ảnh hưởng đáng kể lên các thành viên trong ban giám đốc.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Blockholder
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Blockholder là gì? (hay Cổ đông lớn nghĩa là gì?) Định nghĩa Blockholder là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Blockholder / Cổ đông lớn. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục