Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Bilateral Trade |
Tiếng Việt | Thương mại song phương |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Bilateral Trade là gì?
Thuật ngữ chỉ việc trao đổi hàng hóa giữa hai nước. Các hiệp định thương mại song phương ưu tiên cho một số quốc gia nhất định trong các mối quan hệ thương mại, tạo thuận lợi cho thương mại và đầu tư giữa nước sở tại và nước ngoài bằng cách giảm hoặc xóa bỏ thuế quan, hạn ngạch nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu và các rào cản thương mại khác. Các hiệp định thương mại song phương cũng có thể giúp giảm thiểu thâm hụt thương mại.
- Bilateral Trade là Thương mại song phương.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Bilateral Trade nghĩa là Thương mại song phương.Bên trong Hoa Kỳ , Văn Phòng Ngoại Giao Thương Mại Song Phương quản lý các hiệp định thương mại song phương của đất nước. Vai trò của nó bao gồm đàm phán các hiệp định thương mại tự do với các quốc gia mới, hỗ trợ và cải thiện các hiệp định thương mại hiện có, thúc đẩy phát triển kinh tế ở nước ngoài và hơn thế nữa. Các Hoa Kỳ có các hiệp định thương mại tự do song phương với Châu Úc , Bahrain , Canada , Chile , Costa Rica , các Cộng hòa Dominican , El salvador , Guatemala , Honduras , Ixraen , Jordan , Mexico , Ma-rốc , Nicaragua , Ô-man , Peru và Singapore (tính đến năm 2010) . Giao dịch với các quốc gia này chiếm tỷ trọng lớn trong tổng số xuất khẩu tại Mỹ.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Bilateral Trade
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Bilateral Trade là gì? (hay Thương mại song phương nghĩa là gì?) Định nghĩa Bilateral Trade là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Bilateral Trade / Thương mại song phương. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục