Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Barter |
Tiếng Việt | Hàng Đổi Hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Barter là gì?
Trong thương mại, hàng đổi hàng (bắt nguồn từ baretor) là một hệ thống trao đổi trong đó những người tham gia giao dịch trực tiếp trao đổi hàng hóa hay dịch vụ lấy hàng hóa hay dịch vụ khác mà không sử dụng phương tiện trao đổi như tiền. Các nhà kinh tế học phân biệt hàng đổi hàng với nền kinh tế quà tặng theo nhiều cách; ví dụ như đổi hàng, có tính năng trao đổi qua lại ngay lập tức, không bị trì hoãn trong thời gian. Việc đổi hàng thường diễn ra trên cơ sở song phương, nhưng có thể đa phương (nghĩa là qua trung gian trao đổi thương mại).
- Barter là Hàng Đổi Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Barter nghĩa là Hàng Đổi Hàng.
Ở hầu hết các nước phát triển, hàng đổi hàng thường chỉ tồn tại song song với các hệ thống tiền tệ ở một mức độ rất hạn chế. Các tác nhân thị trường sử dụng hàng đổi hàng thay thế cho tiền làm phương thức trao đổi trong thời điểm khủng hoảng tiền tệ như khi tiền tệ trở nên không ổn định (ví dụ: siêu lạm phát hay vòng xoáy giảm phát) hay đơn giản là không có sẵn để tiến hành thương mại.
Không có nghiên cứu dân tộc học nào chỉ ra rằng bất kỳ xã hội hiện tại hay quá khứ nào đã sử dụng hàng đổi hàng mà không có bất kỳ phương tiện trao đổi hay đo lường nào khác, cũng không có nhà nhân chủng học nào tìm thấy bằng chứng cho thấy tiền xuất hiện từ hàng đổi hàng, thay vào đó tìm ra cách tặng quà (tín dụng được mở rộng trên cơ sở cá nhân với một – cân bằng cá nhân được duy trì trong thời gian dài) là phương tiện trao đổi hàng hóa và dịch vụ thông thường nhất. Tuy nhiên, các nhà kinh tế học kể từ thời Adam Smith (1723–1790), lấy các xã hội tiền hiện đại không cụ thể, thường được tưởng tượng hoàn toàn hay không chính xác, đã sử dụng tính không hiệu quả của hàng đổi hàng để giải thích sự xuất hiện của tiền, của nền kinh tế ” và là kỷ luật kinh tế học.
Definition: In trade, barter (derived from baretor) is a system of exchange where participants in a transaction directly exchange goods or services for other goods or services without using a medium of exchange, such as money. Economists distinguish barter from gift economies in many ways; barter, for example, features immediate reciprocal exchange, not delayed in time. Barter usually takes place on a bilateral basis, but may be multilateral (i.e., mediated through a trade exchange).
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Barter
- Exchange
- Transaction
- Goods
- Services
- Medium Of Exchange
- Money
- Hàng Đổi Hàng tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Barter là gì? (hay Hàng Đổi Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Barter là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Barter / Hàng Đổi Hàng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục