Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Barometer |
Tiếng Việt | Phong vũ biểu của nền kinh tế |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Barometer là gì?
Là tập hợp những chỉ số về kinh tế và thị trường, nó thể hiện và dự báo cho một xu hướng hay trào lưu nào đó trong tương lai. Ví dụ về phong vũ biểu dự báo kinh tế bao gồm chi tiêu của người tiêu dùng, bắt đầu nhà ở và lãi suất. Chỉ số Standard & Poor's 500 và chỉ số công nghiệp trung bình Dow Jones có thể được coi là phong vũ biểu thị trường chứng khoán.
- Barometer là Phong vũ biểu của nền kinh tế.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Barometer nghĩa là Phong vũ biểu của nền kinh tế.Một số phong vũ biểu kinh tế bao gồm bán một số loại quần áo hoặc một số loại thực phẩm. Một chỉ số kinh tế cho thấy xu hướng chi tiêu của người tiêu dùng sẽ là bán các mặt hàng như đồ trang điểm, đồ lót nam, thư rác và bán hạt giống rau và cấy ghép. Ví dụ, sự gia tăng doanh số bán hạt giống rau, trong thời kỳ suy thoái, cho thấy rằng mọi người có động lực tiết kiệm hơn nên họ sẽ có xu hướng trồng rau thay vì mua chúng.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Barometer
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Barometer là gì? (hay Phong vũ biểu của nền kinh tế nghĩa là gì?) Định nghĩa Barometer là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Barometer / Phong vũ biểu của nền kinh tế. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục