Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Bankruptcy |
Tiếng Việt | Phá sản |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Bankruptcy là gì?
Phá sản là một quy trình pháp lý liên quan đến việc một cá nhân hay tổ chức không còn chi trả các khoản nợ. Phá sản bắt đầu bằng việc người mắc nợ hoặc đôi khi là chủ nợ đệ đơn đề nghị phá sản. Mọi tài sản của người mắc nợ sẽ được định giá để chi trả một phần cho các khoản nợ. Nhờ vào việc phá sản thành công, người mắc nợ sẽ được giải phóng khỏi nghĩa vụ nợ xảy ra trước khi điền đơn đề nghị phá sản.
- Bankruptcy là Phá sản.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Bankruptcy nghĩa là Phá sản.Phá sản mang lại cho cá nhân hoặc tổ chức cơ hội để bắt đầu lại một công việc kinh doanh mới bằng việc được miễn trừ nợ trong khi chủ nợ vẫn có cơ hội được hoàn lại một phần cho vay từ việc thanh lý tài sản của người mắc nợ. Trên lý thuyết, việc đệ đơn phá sản có thể có lợi cho toàn nền kinh tế bằng việc mở ra cho các cá nhân, tổ chức một cơ hội kinh doanh khác và cung cấp cho các chủ nợ một phương pháp để nhận lại một phần khoản tiền cho vay. Phá sản ở Mỹ có thể là một trường hợp thuộc một số chương của Đạo luật Phá sản, như là Chương 7 (quy định về thanh lý tài sản), Chương 11 (tái cấu trúc) và Chương 13 (hoàn nợ với điều khoản nợ dưới chuẩn hoặc kế hoạch trả nợ). Điều kiện để được phá sản khác nhau giữa các quốc gia dẫn đến tỷ lệ đệ đơn phá sản thấp hay cao khác nhau phụ thuộc vào việc một cá nhân hay doanh nghiệp có dễ dàng hoàn thành quy trình phá sản hay không.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Bankruptcy
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Bankruptcy là gì? (hay Phá sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Bankruptcy là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Bankruptcy / Phá sản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục