Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Bank Rating |
Tiếng Việt | Xếp hạng tín dụng ngân hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Bank Rating là gì?
Bảng xếp hạng tín dụng được công bố bởi Hiệp hội Bảo hiểm tiền gửi Liên bang (FDIC), và/hoặc những công ty tư nhân khác để đánh giá độ an toàn và sức khỏe của ngân hàng và các tổ chức tiết kiệm. Bảng xếp hạng tín dụng ngân hàng thường được phân chia theo hạng chữ cái hoặc hạng chữ số dựa trên các công thức tài sản. Những công thức này được xây dựng dựa trên vốn, chất lượng tài sản, sự quản lý, thu nhập, tính thanh khoản và độ nhay cảm với rủi ro thị trường (CAMELS).
- Bank Rating là Xếp hạng tín dụng ngân hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Bank Rating nghĩa là Xếp hạng tín dụng ngân hàng.Bảng xếp hạng CAMELS được phân chia theo thang từ 1 đến 5 bởi Chính phủ, trong đó hạng 1 và hạng 2 là xếp hạng cho các định chế tài chính đạt được các điều kiện căn bản tốt nhất. Hạng 4 hoặc hạng 5 thường cho thấy tổ chức tín dụng đang gặp vấn đề nghiêm trọng cần được giải quyết ngay lập tức hoặc cần được giám sát cẩn thận. Hạng 5 được gán cho định chế có khả năng vỡ nợ cao trong vòng 12 tháng.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Bank Rating
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Bank Rating là gì? (hay Xếp hạng tín dụng ngân hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Bank Rating là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Bank Rating / Xếp hạng tín dụng ngân hàng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục