Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Bank Endorsement |
Tiếng Việt | Kí hậu của ngân hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Bank Endorsement là gì?
Một sự chứng thực bởi một ngân hàng cho một công cụ chuyển nhượng, như chấp phiếu ngân hàng hoặc hối phiếu kì hạn, đảm bảo với đối tác là ngân hàng sẽ có nghĩa vụ thanh toán thay cho người phát hành.
- Bank Endorsement là Kí hậu của ngân hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa - Giải thích
Bank Endorsement nghĩa là Kí hậu của ngân hàng.Kí hậu của ngân hàng rất phổ biến trong thương mại quốc tế, khi các bên kinh doanh thường không biết đến nhau. Ngân hàng là người trung gian, đảm bảo nguồn vốn tốt cho người nhận. Kí hậu của ngân hàng, ví dụ trong trường hợp này là chấp phiếu ngân hàng, tương đương với một bảo đảm.
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Bank Endorsement
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Bank Endorsement là gì? (hay Kí hậu của ngân hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Bank Endorsement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Bank Endorsement / Kí hậu của ngân hàng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục